5 hệ thống xử lý mùi đáng tin cậy

Đối với nhiều lĩnh vực công nghiệp, việc kiểm soát mùi cũng rất quan trọng không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn môi trường mà còn loại bỏ những nguy cơ đối vơi sức khỏe con người. Điều quan trọng cần xử lý mùi đúng cách, đặc biệt phải biết lựa chọn phương pháp xử lý tốt nhất. Vậy hiện nay có những hệ thống xử lý mùi hiệu quả nào?

Hệ thống xử lý mùi hiệu quả
Hệ thống xử lý mùi hiệu quả

1. Các yếu tố để kiểm soát mùi

Để kiểm soát mùi, cần kiểm soát các yếu tố như sau: 

  • Nồng độ mùi;
  • Các chất gây ô nhiễm;
  • Chi phí xây dựng, vận hành và bảo trì hệ thống;
  • Năng lực đơn vị thiết kế.

2. Hệ thống hấp phụ cacbon

Hệ thống xử lý mùi hướng đến mục tiêu loại bỏ mùi, VOCs từ quy trình sản xuất công nghiệp. Hệ thống thường ứng dụng việc sử dụng than hoạt tính, zeolite, alumina hoạt tính hoặc kết hợp cùng công nghệ xử lý khí thải ô nhiễm khác như thiết bị xử lý kiểu ướt, bộ lọc sinh học. Trong đó phải kể đến việc dùng than hoạt tính để xử lý mùi hôi từ hệ thống xử lý nước thải.

Chất hấp phụ cacbon sử dụng môi trường khô để thu giữ mùi hoặc VOC từ dòng khí thông qua sự hấp phụ vật lý của chất gây ô nhiễm bởi môi trường có độ xốp cao. Không khí di chuyển theo phương thẳng đứng qua phương tiện và thải ra phía trên. Môi trường có dạng bột, hạt và viên nén và có thể được làm từ than, gáo dừa, zeolit ​​hoặc vật liệu xốp khác. Nó có thể được ngâm tẩm với hóa chất để tăng chất lượng hấp phụ của nó.

Hệ thống kiểm soát mùi dùng than hoạt tính được thiết kế riêng hoặc các phương tiện hấp phụ, hấp phụ hóa học khác để mang lại hiệu quả khử mùi hiệu quả cao đến 99%. Cả mùi gốc hydrocacbon và mùi lưu huỳnh như H2S đều bị hấp phụ. Những hệ thống này khá đơn giản, chi phí vận hành, bảo trì thấp hơn công nghệ khác.

Hệ thống hấp phụ cacbon
Hệ thống hấp phụ cacbon

3. Hệ thống lọc sinh học

Thiết kế bộ lọc sinh học thường dùng loại bỏ khí H2S ở nồng độ cao cùng nhiều mùi khác phát sinh trong quá trình sản xuất công nghiệp. Hiệu quả loại bỏ đến 99% H2S mà không cần dùng hóa chất. Vì vậy thay vì dùng hóa chất mà chỉ cần thúc đẩy sự phát triển sinh học trong môi trường tổng hợp.

Hệ thống lọc sinh học kết hợp cùng bể chứa cùng hệ thống tuần hoàn máy bơm được tích hợp sẵn. Hệ thống được thiết kế theo hình chữ nhật sử dụng môi trường có mật độ VSV với nồng độ lớn.

Bộ lọc thường dùng phương tiện chuyên biệt để hỗ trợ sự phát triển của VSV tự nhiên để chuyển hóa khí H2S thành hợp chất khác. Đồng thời, các chất dinh dưỡng được cung cấp định kỳ nhằm bổ sung dưỡng chất để VSV tăng trưởng cũng như duy trì độ pH tối ưu nhất.

4. Hệ thống khử mùi ozone

O3 vốn dĩ là chất oxy hóa mạnh dễ phản ứng với phân tử có mùi. Chúng được oxy hóa dẫn đến hình thành CO2, H2O cùng nhiều hợp chất hoàn toàn không mùi và vô hại. Cơ chế oxy hóa có hiệu quả với VOC, H2S. Sự khác biệt duy nhất hình thành SO2 thay vì CO2 khi loại bỏ H2S.

Khi nồng độ mùi quá lớn thì ứng dụng thêm giải pháp AOP được ưu tiên kết hợp cùng việc dùng tia UV phản ứng với ozone hình thành gốc hydroxit. Những gốc này phản ứng mạnh hơn cả ozone, loại bỏ tốt chất tạo mùi.

Hệ thống khử mùi ozone
Hệ thống khử mùi ozone

5. Hệ thống khử khí

Máy khử khí được sử dụng trong các cơ sở xử lý để loại bỏ mùi do hydrogen sulfide (H2S) gây ra. Máy khử khí hoạt động bằng cách loại bỏ H2S hòa tan khỏi nước và giảm mùi tổng thể của nước.

Lợi ích của thiết bị khử khí:

  • Giảm mùi hôi, chất ô nhiễm;
  • Công suất thiết kế lớn, mức độ bảo trì thấp;
  • Hiệu quả loại bỏ khí H2S, CO2, VOC cao;
  • Hệ thống chống ăn mòn tối đa.

Các chất gây ô nhiễm mục tiêu được đưa vào đầu cột và được phép thoát xuống qua phương tiện. Không khí xung quanh được thổi vào dưới cùng của cột và khi nó tăng về phía đầu ra, nó sẽ hòa vào nước. Các chất ô nhiễm hòa tan được chuyển từ pha lỏng sang pha khí theo các đặc tính chuyển khối cơ học và hóa học đã được thiết lập tốt.

Cột chứa các phương tiện đóng gói ngẫu nhiên cung cấp khối lượng lớn diện tích bề mặt và các vùng trống để tăng cường phân phối khí và chất lỏng trong tháp. Hoạt động ngược dòng tối đa hóa sự khác biệt về nồng độ của các thành phần mục tiêu trong không khí và nước. 

6. Oxy hóa xúc tác

Sử dụng chất xúc tác hiệu suất cao để đạt mức kiểm soát cao ở nhiệt độ vận hành thấp, tiết kiệm đáng kể chi phí. Hệ thống kiểm soát hiệu quả VOC, mùi, khói cùng nhiều loại khí thải ô nhiễm khác. Quy trình này được triển khai tối đa hóa với khả năng thu hồi nhiệt thông qua bộ trao đổi nhiệt sơ cấp.

Hệ thống chất oxy hóa có chi phí vận hành và bảo trì rất thấp do sự hiện diện của chất xúc tác hiệu suất cao làm giảm đáng kể chi phí nhiên liệu so với các chất oxy hóa nhiệt thông thường. Ứng dụng hệ thống đối với các lĩnh vực như chế biến thực phẩm, hóa chất, xử lý nước thải, sơn, sản xuất giấy & bột giấy, in ấn, gỗ,…

Trên đây là một số hệ thống xử lý mùi khí thải được ứng dụng rộng rãi nhất hiện nay. Tuy nhiên tùy thuộc vào đặc tính nguồn thải, lưu lượng, thành phần ô nhiễm đặc trưng mà bạn cần dùng hệ thống xử lý khí thải phù hợp nhất. Nếu bạn cần tư vấn thêm nhiều giải pháp môi trường khác thì hãy liên hệ ngay Công ty môi trường xử lý nước thải Hợp Nhất qua Hotline: 0938.857.768